phut tu suong bat dau
den cai thu 2
cai thu 3 khong chiu duoc phai ru them ba chi
Bữa nọ, tui có đặt câu hỏi phỏng vấn 1 Mod: Người thành thị khác người nông thôn như thế nào?
Thực ra tui cũng là dân nông thôn 100% (bởi vì 80% dân số VN là nông nghiệp). Nên mạnh dạn post lên đây bài “Một số khác biệt giữa người nông thôn và người thành thị” để tham khảo. Thiết nghĩ ở đâu cũng có người này, người khác, “nhân vô thập toàn”, nhưng trước hết mình phải là chính mình đã, sống hoà đồng, thân thiện, cởi mở với mọi người. Còn nếu có gì bực mình “béo chịu được” thì “kệ mệ nó” cho nó lành anh em hỉ... (bài viết thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả).
* Về tính cách:
- Người nông thôn chân chất, tình cảm dễ bộc lộ, suy nghĩ đơn giản, còn người thành thị rất cân nhắc, đắn đo, rào trước đón sau trước khi bộc lộ suy nghĩ, tình cảm của mình.
- Người nông thôn dễ tin người còn người thành thị hay hoài nghi cẩn trọng.
- Phần lớn người nông thôn sống thiên về tình cảm, lấy sự gắn bó máu mủ, giòng tộc, làng xóm làm cơ bản còn phần lớn người thành thị sống thiên về lý trí tỉnh táo, mọi quan tâm của họ phần lớn là tập trung vào cái gia đình bé nhỏ của họ, vào sự thành đạt của người lớn và tương lai của con trẻ.
- Người nông thôn luôn cơ chỉ, chắt chiu thiên về sự ăn nhịn để giành còn người thành thị cũng cơ chỉ, chắt chiu để có tiền nhưng lại rất “biết tiêu tiền”.
- Ý thức về gia đình riêng, về cá nhân ở người thành thị rõ rệt hơn hẳn người nông thôn.
- Người thành thị thường thích sự khoa học, nề nếp trong mọi công việc, còn người nông thôn hay hành động tuỳ hứng, nhiều khi có cảm giác tuỳ tiện, luộm thuộm.
- Phần lớn người thành thị rất chủ động và mạnh dạn, dễ thích nghi ở một môi trường mới, còn người nông thôn thì hay rụt rè, tự tin.
* Về sở thích:
- Trong cách ăn mặc, trang phục, trang điểm: người thành thị thiên về những gam màu nhẹ, trang nhã, và không thích sự trùng lặp trong ăn mặc, đầu tóc. Còn người nông thôn rất ưa chuộng những gam màu mạnh, những màu sắc nổi bật và thích cả sự đồng loạt trong ăn mặc, giày dép, đầu tóc.
- Về nội trợ: người nông thôn không thích hợp với việc làm các món ăn công phu, cầu kỳ, phức tạp như sở thích của người thành thị.
- Trong ăn uống: người nông thôn không sành lắm trong việc thưởng thức ăn uống và thiên về các món ăn mặn hơn, cay hơn người thành phố.
- Trong nếp sinh hoạt hàng ngày: người nông thôn thích nói to, nói hồ hởi, tự nhiên ở những nơi công cộng, đông người hoặc ngay trong gia đình hơn người thành thị. Người nông thôn luôn sẵn sàng niềm nở mời mọi bạn bè, anh em ở lại dùng bữa cơm với gia đình dù không có sự chuẩn bị trước và cho đó mới là lòng hiếu khách. Người thành thị thì ngược lại, không mời khách dự bữa cơm với gia đình nếu không mời khách từ trước và khi không có sự chuẩn bị chu đáo.
- Trong hưởng thụ văn hoá văn nghệ: người nông thôn thích xem cải lương, tuồng, chèo, ca múa, thích đọc những sách dễ hiểu, nhẹ nhnàg, có điển tích, cốt truyện răn dạy lòng hiếu thảo, tính nhân đạo với kết thúc có hậu. Người thành thị ngược lại thích ca nhạc nhẹ, thích phim, sách truyện về tâm lý xã hội, về khoa học....v....v..
 Posted 06 February 2008 - 01:49 PM
  Posted 06 February 2008 - 01:49 PM


































| 1A01 Quận Ba Đình 1A02 Quận Hoàn Kiếm 1A03 Quận Hai Bà Trưng 1A04 Quận Đống Đa 1A05 Quận Tây Hồ 1A06 Quận Cầu Giấy 1A07 Quận Thanh Xuân 1A08 Quận Hoàng Mai 1A09 Quận Long Biên 1A10 Huyện Từ Liêm | 1A11 Huyện Thanh Trì 1A12 Huyện Gia Lâm 1A13 Huyện Đông Anh 1A14 Huyện Sóc Sơn 1B15 Quận Hà Đông 1B16 Thị xã Sơn Tây 1B17 Huyện Ba Vì 1B18 Huyện Phúc Thọ 1B19 Huyện Thạch Thất 1B20 Huyện Quốc Oai | 1B21 Huyện Chương Mỹ 1B22 Huyện Đan Phượng 1B23 Huyện Hoài Đức 1B24 Huyện Thanh Oai 1B25 Huyện Mỹ Đức 1B26 Huyện Ứng Hoà 1B27 Huyện Thường Tín 1B28 Huyện Phú Xuyên 1B29 Huyện Mê Linh | 
| 0200 Sở Giáo dục   và Đào tạo 0201 Quận 1 0202 Quận 2 0203 Quận 3 0204 Quận 4 0205 Quận 5 0206 Quận 6 0207 Quận 7 0208 Quận 8 | 0209 Quận 9 0210 Quận 10 0211 Quận 11  0212 Quận 12  0213 Quận Gò Vấp 0214 Quận Tân   Bình 0215 Quận Tân Phú 0216 Quận Bình   Thạnh 0217 Quận Phú   Nhuận | 0218 Quận Thủ Đức 0219 Quận Bình   Tân 0220 Huyện Bình   Chánh  0221 Huyện Củ Chi    0222 Huyện Hóc   Môn 0223 Huyện Nhà Bè 0224 Huyện Cần   Giờ | 
| 0300 Sở Giáo dục   và Đào tạo 0301 Quận Hồng   Bàng 0302 Quận Lê Chân 0303 Quận Ngô   Quyền 0304 Quận Kiến An | 0305 Quận Hải   An   0306 Quận Đồ Sơn 0307 Huyện An Lão 0308 Huyện Kiến   Thụy 0309 Huyện Thủy   Nguyên | 0310 Huyện An Dương  0311 Huyện Tiên   Lãng 0312 Huyện Vĩnh   Bảo 0313 Huyện Cát   Hải 0314 Huyện Bạch   Long Vĩ 0315 Quận Dương   Kinh | 
| 0400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 0401 Quận Hải   Châu 0402 Quận Thanh   Khê | 0403 Quận Sơn Trà 0404 Quận Ngũ   Hành Sơn 0405 Quận Liên   Chiểu | 0406 Huyện Hoà   Vang 0407 Quận Cẩm Lệ | 
| 0500 Sở Giáo dục   và Đào tạo 0501 Thành phố Hà   Giang 0502 Huyện Đồng Văn 0503 Huyện Mèo Vạc | 0504 Huyện Yên   Minh 0505 Huyện Quản   Bạ 0506 Huyện Vị Xuyên 0507 Huyện Bắc Mê | 0508 Huyện Hoàng   Su Phì 0509 Huyện Xín   Mần 0510 Huyện Bắc   Quang 0511 Huyện Quang   Bình | 
| 0600 Sở Giáo dục   và Đào tạo 0601 Thị xã Cao   Bằng 0602 Huyện Bảo   Lạc  0603 Huyện Thông   Nông 0604 Huyện Hà   Quảng  | 0605 Huyện Trà Lĩnh 0606 Huyện Trùng Khánh 0607 Huyện Nguyên   Bình 0608 Huyện Hoà An    0609 Huyện Quảng   Uyên | 0610 Huyện Thạch   An             0611 Huyện Hạ   Lang  0612 Huyện Bảo   Lâm 0613 Huyện Phục   Hoà | 
| 0700 Sở Giáo dục   và Đào tạo  0701 Thị xã Lai   Châu 0702 Huyện Tam Đường    | 0703 Huyện Phong   Thổ  0704 Huyện Sìn Hồ 0705 Huyện Mường   Tè | 0706 Huyện Than   Uyên  0707 Huyện Tân   Uyên  | 
| 0800 Sở Giáo dục và Đào tạo  0801 Thành phố   Lào Cai 0802  Huyện Xi Ma Cai 0803 Huyện Bát Xát | 0804 Huyện    Bảo Thắng  0805 Huyện  Sa   Pa 0806 Huyện    Văn Bàn 0807 Huyện Bảo Yên | 0808 Huyện Bắc Hà 0809 Huyện Mường Khương | 
| 0900 Sở Giáo dục   và Đào tạo  0901Thành phố Tuyên Quang 0902 Huyện  Na Hang | 0903 Huyện Chiêm   Hoá  0904 Huyện  Hàm Yên 0905 Huyện  Yên Sơn     | 0906 Huyện Sơn   Dương  | 
| 1000 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1001 Thành phố   Lạng Sơn 1002 Huyện  Tràng Định  1003 Huyện Bình   Gia | 1004 Huyện  Văn Lãng  1005 Huyện Bắc   Sơn 1006 Huyện Văn   Quan  1007 Huyện Cao   Lộc | 1008 Huyện Lộc   Bình  1009 Huyện Chi   Lăng  1010 Huyện  Đình Lập  1011 Huyện Hữu   Lũng | 
| 1100 Sở Giáo dục   và Đào tạo 1101 Thị xã Bắc   Kạn 1102 Huyện Chợ   Đồn  | 1103 Huyện Bạch   Thông 1104 Huyện Na Rì 1105 Huyện Ngân   Sơn | 1106 Huyện Ba Bể 1107 Huyện Chợ   Mới 1108 Huyện Pác   Nặm | 
| 1200 Sở Giáo dục   và Đào tạo 1201 Thành phố Thái   Nguyên 1202 Thị xã Sông   Công  1203 Huyện Định   Hoá | 1204 Huyện Phú   Lương 1205 Huyện Võ   Nhai 1206 Huyện Đại Từ 1207 Huyện Đồng   Hỷ  | 1208 Huyện Phú   Bình  1209 Huyện Phổ   Yên | 
| 1300 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1301 Thành phố   Yên Bái 1302 Thị xã Nghĩa   Lộ 1303 Huyện Văn   Yên  | 1304 Huyện Yên   Bình 1305 Huyện Mù   Cang Chải 1306 Huyện Văn   Chấn  1307 Huyện Trấn   Yên | 1308 Huyện Trạm   Tấu 1309 Huyện Lục   Yên | 
| 1400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 1401 Thị xã Sơn   La  1402 Huyện Quỳnh   Nhai  1403 Huyện Mường   La | 1404 Huyện Thuận   Châu 1405 Huyện Bắc   Yên  1406 Huyện Phù   Yên 1407 Huyện Mai   Sơn | 1408 Huyện Yên   Châu  1409 Huyện Sông   Mã  1410 Huyện Mộc   Châu 1411 Huyện Sốp   Cộp | 
| 1500 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1501 Thành phố   Việt Trì 1502 Thị xã Phú   Thọ  1503 Huyện Đoan   Hùng 1504 Huyện Thanh   Ba  | 1505 Huyện Hạ Hoà 1506 Huyện Cẩm   Khê  1507 Huyện Yên   Lập 1508 Huyện Thanh   Sơn  1509 Huyện Phù   Ninh | 1510 Huyện Lâm   Thao 1511 Huyện Tam   Nông 1512 Huyện Thanh   Thủy 1513 Huyện Tân   Sơn | 
| 1600 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1601 Thành phố   Vĩnh Yên  1602 Huyện Tam   Dương 1603 Huyện Lập   Thạch | 1604 Huyện Vĩnh   Tường 1605 Huyện Yên   Lạc 1606 Huyện Bình   Xuyên 1607 Huyện Sông   Lô | 1608 Thị xã Phúc   Yên 1609 Huyện Tam   Đảo | 
| 1700 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1701 Thành phố Hạ   Long  1702 Thị xã Cẩm   Phả  1703 Thị xã Uông   Bí 1704 Thành phố   Móng Cái | 1705 Huyện Bình   Liêu 1706 Huyện Đầm Hà 1707 Huyện Hải Hà 1708 Huyện Tiên   Yên 1709 Huyện Ba Chẽ | 1710 Huyện Đông   Triều 1711 Huyện Yên   Hưng  1712 Huyện Hoành   Bồ  1713 Huyện Vân   Đồn  1714 Huyện Cô Tô | 
| 1800 Sở Giáo dục   và Đào tạo  1801 Thành phố   Bắc Giang   1802 Huyện Yên   Thế  1803 Huyện Lục   Ngạn | 1804 Huyện Sơn   Động   1805 Huyện Lục   Nam 1806 Huyện Tân Yên 1807 Huyện Hiệp   Hoà | 1808 Huyện Lạng   Giang  1809 Huyện Việt   Yên  1810 Huyện Yên   Dũng | 
| 1900 Sở Giáo dục   và Đào tạo 1901 Thành phố   Bắc Ninh                                1902 Huyện Yên   Phong | 1903 Huyện Quế Võ 1904 Huyện Tiên   Du 1905 Huyện   Từ  Sơn | 1906 Huyện Thuận   Thành 1907 Huyện Gia   Bình         1908 Huyện Lương   Tài | 
| 2100 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2101 Thành phố   Hải Dương  2102 Thị xã Chí   Linh 2103 Huyện Nam   Sách 2104 Huyện Kinh   Môn  | 2105 Huyện Gia   Lộc 2106 Huyện Tứ Kỳ 2107 Huyện Thanh   Miện 2108 Huyện Ninh   Giang 2109 Huyện Cẩm   Giàng | 2110 Huyện Thanh   Hà 2111 Huyện Kim   Thành 2112 Huyện Bình   Giang | 
| 2200 Sở Giáo dục   và Đào tạo 2201 Thị xã Hưng   Yên 2202 Huyện Kim   Động 2203 Huyện Ân Thi | 2204 Huyện Khoái   Châu 2205 Huyện Yên Mỹ    2206 Huyện Tiên   Lữ 2207 Huyện Phù Cừ | 2208 Huyện Mỹ Hào 2209 Huyện Văn   Lâm 2210 Huyện Văn   Giang | 
| 2300 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2301 Thành phố   Hoà Bình 2302 Huyện Đà Bắc    2303 Huyện Mai   Châu | 2304 Huyện Tân   Lạc 2305 Huyện Lạc   Sơn  2306 Huyện Kỳ Sơn 2307 Huyện Lương   Sơn | 2308 Huyện Kim   Bôi  2309 Huyện Lạc   Thuỷ 2310 Huyện Yên   Thuỷ 2311 Huyện Cao   Phong | 
| 2400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 2401 Thành phố   Phủ Lý  2402 Huyện Duy   Tiên | 2403 Huyện Kim   Bảng 2404 Huyện Lý   Nhân 2405 Huyện Thanh   Liêm | 2406 Huyện Bình   Lục | 
| 2500 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2501 Thành phố   Nam Định  2502 Huyện Mỹ Lộc 2503 Huyện Xuân   Trường | 2504 Huyện Giao   Thủy 2505 Huyện Ý Yên  2506 Huyện Vụ Bản 2507 Huyện Nam   Trực | 2508 Huyện Trực   Ninh 2509 Huyện Nghĩa   Hưng 2510 Huyện Hải   Hậu | 
| 2600 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2601 Thành phố   Thái Bình  2602 Huyện Quỳnh   Phụ | 2603 Huyện Hưng   Hà 2604 Huyện Đông   Hưng  2605 Huyện Vũ Thư | 2606 Huyện Kiến   Xương  2607 Huyện Tiền   Hải  2608 Huyện Thái   Thuỵ | 
| 2700 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2701 Thành phố   Ninh Bình  2702 Thị xã Tam   Điệp | 2703 Huyện Nho   Quan 2704 Huyện Gia   Viễn 2705 Huyện Hoa Lư | 2706 Huyện Yên Mô    2707 Huyện Kim   Sơn   2708 Huyện Yên   Khánh | 
| 2800 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2801 Thành phố   Thanh Hoá  2802 Thị xã Bỉm   Sơn  2803 Thị xã Sầm   Sơn  2804 Huyện Quan   Hoá  2805 Huyện Quan   Sơn  2806 Huyện Mường   Lát  2807 Huyện Bá   Thước  2808 Huyện Thường   Xuân 2809 Huyện Như   Xuân  | 2810 Huyện Như   Thanh  2811 Huyện Lang   Chánh  2812 Huyện Ngọc   Lặc 2813 Huyện Thạch   Thành  2814 Huyện Cẩm   Thủy 2815 Huyện Thọ   Xuân 2816 Huyện Vĩnh   Lộc 2817 Huyện Thiệu   Hoá 2818 Huyện Triệu   Sơn  2819 Huyện Nông   Cống  | 2820 Huyện Đông   Sơn   2821 Huyện Hà   Trung 2822 Huyện Hoằng   Hoá  2823 Huyện Nga   Sơn  2824 Huyện Hậu   Lộc  2825 Huyện Quảng   Xương 2826 Huyện Tĩnh   Gia 2827 Huyện Yên   Định | 
| 2900 Sở Giáo dục   và Đào tạo  2901 Thành phố   Vinh  2902 Thị xã Cửa   Lò  2903 Huyện Quỳ   Châu  2904 Huyện Quỳ   Hợp  2905 Huyện Nghĩa   Đàn   2906 Huyện Quỳnh   Lưu | 2907 Huyện Kỳ Sơn 2908 Huyện Tương   Dương  2909 Huyện Con   Cuông 2910 Huyện Tân Kỳ    2911 Huyện Yên   Thành   2912 Huyện Diễn   Châu  2913 Huyện Anh   Sơn | 2914 Huyện Đô   Lương   2915 Huyện Thanh   Chương 2916 Huyện Nghi   Lộc  2917 Huyện Nam   Đàn  2918 Huyện Hưng   Nguyên  2919 Huyện Quế   Phong 2920 Thị xã Thái   Hòa  | 
| 3000 Sở Giáo dục   và Đào tạo  3001 Thành phố Hà   Tĩnh  3002 Thị xã Hồng   Lĩnh 3003 Huyện Hương   Sơn | 3004 Huyện Đức   Thọ 3005 Huyện Nghi   Xuân 3006 Huyện Can   Lộc 3007 Huyện Hương   Khê | 3008 Huyện Thạch   Hà 3009 Huyện Cẩm   Xuyên 3010 Huyện Kỳ Anh 3011 Huyện Vũ   Quang 3012 Huyện Lộc Hà | 
| 3100 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3101 Thành phố   Đồng Hới  3102 Huyện Tuyên   Hoá | 3103 Huyện Minh   Hoá 3104 Huyện Quảng   Trạch   3105 Huyện Bố   Trạch | 3106 Huyện Quảng   Ninh  3107 Huyện Lệ   Thuỷ  | 
| 3200 Sở Giáo dục   và Đào tạo  3201 Thành phố   Đông Hà  3202 Thị xã Quảng   Trị 3203 Huyện Vĩnh   Linh  | 3204 Huyện Gio   Linh 3205 Huyện Cam Lộ 3206 Huyện Triệu   Phong 3207 Huyện Hải   Lăng  | 3208 Huyện Hướng   Hoá 3209 Huyện Đakrông 3210 Huyện đảo   Cồn Cỏ | 
| 3300 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3301 Thành phố   Huế  3302 Huyện Phong   Điền  3303 Huyện Quảng   Điền | 3304 Huyện Hương   Trà 3305 Huyện Phú   Vang   3306 Huyện Hương   Thuỷ 3307 Huyện Phú   Lộc | 3308 Huyện Nam Đông    3309 Huyện A Lưới    | 
| 3400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3401 Thành phố   Tam Kỳ  3402 Thành phố   Hội An 3403 Huyện Duy   Xuyên 3404 Huyện Điện   Bàn 3405 Huyện Đại   Lộc | 3406 Huyện Quế   Sơn 3407 Huyện Hiệp   Đức 3408 Huyện Thăng   Bình  3409 Huyện Núi Thành 3410 Huyện Tiên   Phước 3411 Huyện Bắc   Trà My | 3412 Huyện Đông   Giang 3413 Huyện Nam   Giang 3414 Huyện Phước   Sơn 3415 Huyện Nam   Trà My 3416 Huyện Tây   Giang 3417 Huyện Phú   Ninh  3418 Huyện Nông   Sơn | 
| 3500 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3501 Thành phố   Quảng Ngãi  3502 Huyện Lý   Sơn   3503 Huyện Bình   Sơn  3504 Huyện Trà   Bồng | 3505 Huyện Sơn   Tịnh   3506 Huyện Sơn Hà 3507 Huyện Tư   Nghĩa  3508 Huyện Nghĩa   Hành  3509 Huyện Minh   Long | 3510 Huyện Mộ Đức    3511 Huyện Đức   Phổ  3512 Huyện Ba Tơ 3513 Huyện Sơn   Tây 3514 Huyện Tây   Trà | 
| 3600 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3601 Thị xã Kon Tum    3602 Huyện Đak   Glei | 3603 Huyện Ngọc   Hồi 3604 Huyện Đak Tô 3605 Huyện Sa   Thầy | 3606 Huyện Kon   Plông  3607 Huyện Đak Hà 3608 Huyện Kon Rẫy 3609 Huyện Tu Mơ   Rông | 
| 3700 Sở Giáo dục và Đào tạo  3701 Thành phố Quy Nhơn  3702 Huyện An Lão     3703 Huyện Hoài Ân | 3704 Huyện Hoài Nhơn  3705 Huyện Phù Mỹ  3706 Huyện Phù Cát 3707 Huyện Vĩnh Thạnh | 3708 Huyện Tây Sơn  3709 Huyện Vân Canh             3710 Huyện An Nhơn              3711 Huyện Tuy Phước | 
| 3800 Sở Giáo dục và Đào tạo 3801 Thành phố Pleiku 3802 Huyện Chư Păh 3803 Huyện Mang Yang 3804 Huyện K’Bang 3805 Thị xã An Khê | 3806 Huyện Kông Chro 3807 Huyện Đức Cơ 3808 Huyện Chư Prông 3809 Huyện Chư Sê 3810 Thị xã Ayun Pa  3811 Huyện Krông Pa | 3812 Huyện Ia Grai 3813 Huyện Đăk Đoa 3814 Huyện  Ia Pa 3815 Huyện Đăk Pơ 3816 Huyện Phú Thiện 3817 Huyện Chư Pưh | 
| 3900 Sở Giáo dục   và Đào tạo 3901 Thành phố   Tuy Hoà 3902 Huyện Đồng   Xuân | 3903 Thị xã Sông   Cầu 3904 Huyện Tuy An    3905 Huyện Sơn   Hoà | 3906 Huyện Sông   Hinh 3907 Huyện Đông   Hoà 3908 Huyện Phú   Hoà 3909 Huyện Tây   Hoà | 
| 4001 Thành phố   Buôn Ma Thuột 4002 Huyện Ea H’Leo    4003 Huyện Krông   Búk 4004 Huyện Krông   Năng | 4005 Huyện Ea Súp 4006 Huyện Cư M’Gar 4007 Huyện Krông   Pắc  4008 Huyện Ea Kar    4009 Huyện M'Đrắk    | 4010 Huyện Krông   Ana 4011 Huyện Krông   Bông  4012 Huyện Lắk  4013 Huyện Buôn   Đôn 4014 Huyện Cư   Kuin 4015 Thị xã Buôn   Hồ  | 
| 4100 Sở Giáo dục   và Đào tạo 4101 Thành phố   Nha Trang  4102 Huyện Vạn   Ninh | 4103 Huyện Ninh   Hoà 4104 Huyện Diên   Khánh  4105 Huyện Khánh   Vĩnh | 4106 Thị xã Cam   Ranh 4107 Huyện Khánh   Sơn 4108 Huyện đảo   Trường Sa 4109 Huyện Cam   Lâm | 
| 4200 Sở Giáo dục   và Đào tạo  4201 Thành phố Đà   Lạt  4202 Thị xã.Bảo   Lộc 4203 Huyện Đức   Trọng | 4204 Huyện Di   Linh 4205 Huyện Đơn   Dương 4206 Huyện Lạc   Dương 4207 Huyện Đạ   Huoai | 4208 Huyện Đạ Tẻh    4209 Huyện Cát   Tiên 4210 Huyện Lâm Hà 4211 Huyện Bảo   Lâm 4212 Huyện Đam   Rông | 
| 4300 Sở Giáo dục   và Đào tạo 4301 Thị xã Đồng   Xoài 4302 Huyện Đồng   Phú | 4303 Huyện Chơn   Thành 4304 Huyện Bình   Long 4305 Huyện Lộc   Ninh | 4306 Huyện Bù Đốp 4307 Huyện Phước   Long  4308 Huyện Bù   Đăng 4309 Huyện Hớn   Quản  4310 Huyện Bù Gia   Mập  | 
| 4400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 4401 Thị xã Thủ   Dầu Một 4402 Huyện Bến   Cát | 4403 Huyện Tân   Uyên 4404 Huyện Thuận   An 4405 Huyện Dĩ An  | 4406 Huyện Phú   Giáo 4407 Huyện Dầu   Tiếng | 
| 4500 Sở Giáo dục   và Đào tạo 4501 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm | 4502 Huyện Ninh Sơn  4503 Huyện   Ninh Hải 4504 Huyện Ninh   Phước | 4505 Huyện Bác Ái 4506 Huyện Thuận   Bắc 4507 Huyện Thuận   Nam | 
| 4600 Sở Giáo dục   và Đào tạo  4601 Thị xã Tây   Ninh  4602 Huyện Tân   Biên  4603 Huyện Tân   Châu | 4604 Huyện Dương Minh Châu 4605 Huyện Châu   Thành  4606 Huyện Hoà   Thành | 4607 Huyện Bến   Cầu  4608 Huyện Gò Dầu 4609 Huyện Trảng   Bàng | 
| 4700 Sở Giáo dục   và Đào tạo 4701 Thành phố   Phan Thiết  4702 Huyện Tuy   Phong  4703 Huyện Bắc   Bình | 4704 Huyện Hàm Thuận Bắc 4705 Huyện Hàm Thuận Nam  4706 Huyện Hàm Tân 4707 Huyện Đức Linh | 4708 Huyện Tánh   Linh 4709 Huyện đảo   Phú Quý 4710 Thị xã La Gi | 
| 4800 Sở Giáo dục   và Đào tạo  4801 Thành phố   Biên Hoà 4802 Huyện Vĩnh   Cửu   4803 Huyện Tân   Phú | 4804 Huyện Định   Quán  4805 Huyện Thống   Nhất  4806 Thị xã Long   Khánh 4807 Huyện Xuân   Lộc | 4808 Huyện Long   Thành 4809 Huyện Nhơn   Trạch 4810 Huyện Trảng   Bom 4811 Huyện Cẩm Mỹ | 
| 4900 Sở Giáo dục và Đào tạo 4901 Thành phố Tân An 4902 Huyện Vĩnh Hưng 4903 Huyện Mộc Hoá 4904 Huyện Tân Thạnh | 4905 Huyện Thạnh Hoá 4906 Huyện Đức Huệ 4907 Huyện Đức Hoà 4908 Huyện Bến Lức 4909 Huyện Thủ Thừa | 4910 Huyện Châu Thành 4911 Huyện Tân Trụ 4912 Huyện Cần Đước 4913 Huyện Cần Giuộc 4914 Huyện Tân Hưng | 
| 5000 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5001 Thành phố   Cao Lãnh 5002 Thị xã Sa   Đéc 5003 Huyện Tân   Hồng | 5004 Huyện Hồng   Ngự 5005 Huyện Tam   Nông 5006 Huyện Thanh   Bình 5007 Huyện Cao   Lãnh | 5008 Huyện Lấp Vò 5009 Huyện Tháp   Mười 5010 Huyện Lai   Vung 5011 Huyện Châu   Thành 5012 Thị xã Hồng   Ngự  | 
| 5100 Sở Giáo dục và Đào tạo 5101 Thành phố Long Xuyên 5102 Thị xã Châu Đốc 5103 Huyện An Phú | 5104 Huyện Tân Châu 5105 Huyện Phú Tân 5106 Huyện Tịnh Biên 5107 Huyện Tri Tôn | 5108 Huyện Châu Phú 5109 Huyện Chợ Mới 5110 Huyện Châu Thành 5111 Huyện Thoại Sơn | 
| 5200 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5201 Thành phố   Vũng Tàu 5202 Thị xã Bà   Rịa | 5203 Huyện Xuyên   Mộc 5204 Huyện Long   Điền 5205 Huyện Côn   Đảo | 5206 Huyện Tân   Thành 5207 Huyện Châu   Đức 5208 Huyện Đất Đỏ | 
| 5300 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5301 Thµnh phè Mü Tho 5302 ThÞ x·   Gß C«ng 5303 HuyÖn C¸i BÌ | 5304 HuyÖn Cai LËy 5305 HuyÖn Ch©u Thµnh 5306 HuyÖn Chî G¹o 5307 HuyÖn Gß C«ng T©y | 5308   HuyÖn Gß C«ng §«ng 5309 HuyÖn T©n Phíc 5310   HuyÖn T©n Phó §«ng | 
| 5400 Sở Giáo dục và Đào tạo 5401 Thành phố Rạch Giá 5402 Thị xã Hà Tiên 5403 Huyện Kiên Lương 5404 Huyện Hòn Đất | 5405 Huyện Tân Hiệp 5406 Huyện Châu Thành 5407 Huyện Giồng Riềng 5408 Huyện Gò Quao 5409 Huyện An Biên | 5410 Huyện   An Minh 5411 Huyện   Vĩnh Thuận 5412   Huyện  đảo Phú Quốc 5413 Huyện   Kiên Hải 5414 Huyện U   Minh Thượng 5415 Huyện   Giang Thành  | 
| 5500 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5501 Quận Ninh   Kiều 5502 Quận Bình   Thuỷ | 5503 Quận Cái   Răng 5504 Quận Ô Môn 5505 Huyện Phong   Điền | 5506 Huyện Cờ Đỏ 5507 Huyện Vĩnh   Thạnh 5508 Quận Thốt   Nốt 5509 Huyện Thới   Lai | 
| 5600 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5601 Thành phố   Bến Tre 5602 Huyện Châu   Thành | 5603 Huyện Chợ   Lách 5604 Huyện Mỏ Cày   Bắc 5605 Huyện Giồng   Trôm | 5606 Huyện Bình   Đại 5607 Huyện Ba Tri 5608 Huyện Thạnh   Phú 5609 Huyện Mỏ Cày   Nam  | 
| 5700 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5701 Thành phố Vĩnh Long 5702 Huyện Long Hồ | 5703 Huyện Mang Thít  5704 Huyện Bình Minh 5705 Huyện Tam   Bình | 5706 Huyện Trà Ôn 5707 Huyện Vũng   Liêm 5708  Huyện Bình Tân | 
| 5800 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5801 Thành phố Trà   Vinh 5802 Huyện Càng   Long | 5803 Huyện Cầu Kè 5804 Huyện Tiểu   Cần 5805 Huyện Châu   Thành | 5806 Huyện Trà Cú 5807 Huyện Cầu   Ngang 5808 Huyện Duyên   Hải | 
| 5900 Sở Giáo dục   và Đào tạo 5901 Thành phố   Sóc Trăng 5902 Huyện Kế   Sách 5903 Huyện Mỹ Tú | 5904 Huyện Mỹ   Xuyên 5905 Huyện Thạnh   Trị 5906 Huyện Long   Phú  5907 Huyện Vĩnh   Châu | 5908 Huyện Cù Lao   Dung 5909 Huyện Ngã   Năm 5910 Huyện Châu   Thành 5911 Huyện Trần Đề | 
| 6000 Sở Giáo dục   và Đào tạo 6001 Thành phố   Bạc Liêu 6002 Huyện Vĩnh   Lợi | 6003 Huyện Hồng   Dân 6004 Huyện Giá   Rai 6005 Huyện Phước   Long | 6006 Huyện Đông   Hải 6007 Huyện Hoà   Bình | 
| 6100 Sở Giáo dục   và Đào tạo 6101 Thành phố Cà   Mau 6102 Huyện Thới   Bình 6103 Huyện U Minh | 6104 Huyện Trần Văn Thời 6105 Huyện Cái   Nước 6106 Huyện Đầm   Dơi 6107 Huyện Ngọc   Hiển | 6108 Huyện Năm   Căn 6109 Huyện Phú   Tân | 
| 6200 Sở Giáo dục và Đào tạo 6201 Thành phố Điện Biên Phủ 6202 Thị xã Mường Lay | 6203 Huyện Điện   Biên 6204 Huyện Tuần   Giáo 6205 Huyện Mường   Chà | 6206 Huyện Tủa   Chùa 6207 Huyện Điện   Biên Đông 6208 Huyện Mường   Nhé 6209 Huyện Mường   Ảng | 
| 6300 Sở Giáo dục   và Đào tạo 6301 Thị xã Gia   Nghĩa 6302 Huyện Đắk R’lấp | 6303 Huyện Đắk   Mil 6304 Huyện Cư Jút 6305 Huyện Đắk   Song | 6306 Huyện Krông   Nô 6307 Huyện Đắk   GLong 6308 Huyện Tuy   Đức | 
| 6400 Sở Giáo dục   và Đào tạo 6401 Thành phố Vị   Thanh 6402 Huyện Vị   Thuỷ | 6403 Huyện Long   Mỹ 6404 Huyện Phụng   Hiệp 6405 Huyện Châu   Thành | 6406 Huyện Châu   Thành A 6407 Thị xã Ngã   Bảy | 
| TT | Tỉnh, thành phố | Mã vãng lai |  | TT | Tỉnh, thành phố | Mã vãng lai | 
| 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 | Thành phố Hà Nội         TP. Hồ Chí Minh  Thành phố Hải Phòng  Thành phố Đà Nẵng Tỉnh Hà Giang   Tỉnh Cao Bằng   Tỉnh Lai Châu    Tỉnh Lào Cai                  Tỉnh Tuyên Quang         Tỉnh Lạng Sơn   Tỉnh Bắc Kạn Tỉnh Thái Nguyên Tỉnh Yên Bái                 Tỉnh Sơn La                   Tỉnh Phú Thọ  Tỉnh Vĩnh Phúc             Tỉnh Quảng Ninh           Tỉnh Bắc Giang Tỉnh Bắc Ninh   Tỉnh Hải  Dương Tỉnh Hưng Yên Tỉnh Hoà Bình   Tỉnh  Hà Nam Tỉnh Nam Định  Tỉnh Thái Bình              Tỉnh Ninh Bình  Tỉnh Thanh Hoá Tỉnh Nghệ An    Tỉnh Hà Tĩnh                 Tỉnh Quảng Bình Tỉnh Quảng Trị | A1 S1-S2 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 B0 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 D0 D1 D2 |  | 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 | Tỉnh Thừa Thiên-Huế  Tỉnh Quảng Nam              Tỉnh Quảng Ngãi           Tỉnh Kon Yum Tỉnh Bình Định              Tỉnh Gia Lai                  Tỉnh Phú Yên    Tỉnh Đắk Lắk    Tỉnh Khánh Hoà            Tỉnh Lâm Đồng             Tỉnh Bình Phước            Tỉnh Bình Dương Tỉnh Ninh Thuận           Tỉnh Tây Ninh   Tỉnh Bình Thuận           Tỉnh Đồng   Nai   Tỉnh Long An      Tỉnh Đồng   Tháp            Tỉnh An   Giang   Tỉnh Bà   Rịa-Vũng Tàu  Tỉnh Tiền   Giang             Tỉnh Kiên   Giang            Thành phố   Cần Thơ       Tỉnh Bến Tre                   Tỉnh Vĩnh   Long             Tỉnh Trà   Vinh    Tỉnh Sóc   Trăng              Tỉnh Bạc   Liêu Tỉnh Cà Mau      Tỉnh Điện   Biên Tỉnh Đắk   Nông Tỉnh Hậu Giang | D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 E0 E1 E2 E3 E4 E5 E6 E7 E8 E9 G0 G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 H0 H1 H2 H3 H4 |